
Ngày nay với khí hậu ngày càng oi bức, Máy Lạnh đã trở thành một trong những vật dụng điện máy phổ biến mọi gia đình, đặc biệt là khu vực thành phố. Tại Việt Nam, các thương hiệu máy lạnh nhập khẩu phổ biến gồm Daikin, Panasonic, Mitsubishi Electric, Toshiba từ Nhật Bản; LG, Samsung từ Hàn Quốc; Gree, Midea, Hisense từ Trung Quốc; và Trane, York từ Mỹ. Những thương hiệu này cung cấp các sản phẩm với chất lượng ổn định, tính năng tiết kiệm năng lượng, và giá cả đa dạng, đáp ứng nhu cầu của cả người tiêu dùng bình dân lẫn cao cấp.
Để nhập khẩu, quý doanh nghiệp cần tìm hiểu quy định chính sách của Nhà Nước, chuẩn bị đầy đủ bộ chứng từ. Tiếp theo, chọn đơn vị vận chuyển, khai báo hải quan, nộp thuế và hoàn tất các thủ tục còn lại. Vestal Shipping tự hào là đơn vị đồng hành cùng nhiều doanh nghiệp thực hiện dịch vụ hỗ trợ thủ tục nhập khẩu máy lạnh. Cùng tham khảo bài viết sau về quy trình thực hiện và liên hệ ngay cho chúng tôi nhé!
I. Chính sách thủ tục nhập khẩu máy lạnh
Theo chính sách nhập khẩu của Việt Nam hiện nay, mặt hàng Máy Lạnh Dân Dụng không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất nhập khẩu.

Thủ tục nhập khẩu máy lạnh dân dụng
Vestal Shipping đảm bảo thực hiện dịch vụ thủ tục hải quan nhập khẩu Máy Lạnh Dân Dụng tuân thủ theo chính sách nhập khẩu như sau:
- Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra hiệu suất năng lượng
- Chứng nhận hợp quy
Hỗ trợ tư vấn Chính sách nhập khẩu tất cả mặt hàng: Ms Vy – 0934090153
II. Mã HS code và thuế nhập khẩu máy lạnh
Tham khảo nhóm HS code và thuế Nhập khẩu theo bảng sau:
Mã HS | Mô tả | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) | VAT (%) |
---|---|---|---|---|
8415 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt | |||
841510 | Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt) : | |||
84151020 | Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 30% | 45% | 10% |
84151030 | Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30% | 45% | 10% |
84151090 | Loại khác | 20% | 30% | 10% |
841520 | Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: | |||
84152010 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84152090 | Loại khác | 17% | 25.50% | 10% |
Loại khác: | ||||
841581 | Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | |||
Loại sử dụng cho phương tiện bay: | ||||
84158111 | Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 0 | 5% | 10% |
84158112 | Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 0 | 5% | 10% |
84158119 | Loại khác | 0 | 5% | 10% |
Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: | ||||
84158121 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84158129 | Loại khác | 17% | 25.50% | 10% |
Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | ||||
84158131 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84158139 | Loại khác | 17% | 25.50% | 10% |
Loại khác | ||||
84158195 | Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 17% | 25.50% | 10% |
84158196 | Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 17% | 25.50% | 10% |
Loại khác: | ||||
84158197 | Công suất làm mát không quá 21,10 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84158198 | Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84158199 | Loại khác | 20% | 30% | 10% |
841582 | Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | |||
Loại sử dụng cho phương tiện bay: | ||||
84158211 | Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 0 | 5% | 10% |
84158219 | Loại khác | 0 | 5% | 10% |
Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: | ||||
84158221 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 27% | 40.50% | 10% |
84158229 | Loại khác | 15% | 22.50% | 10% |
Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | ||||
84158231 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 27% | 40.50% | 10% |
84158239 | Loại khác | 15% | 22.50% | 10% |
Loại khác | ||||
84158291 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 27% | 40.50% | 10% |
84158299 | Loại khác | 15% | 22.50% | 10% |
841583 | Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: | |||
Loại sử dụng cho phương tiện bay: | ||||
84158311 | Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) | 0 | 5% | 10% |
84158319 | Loại khác | 0 | 5% | 10% |
Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: | ||||
84158321 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 0% | 5% | 10% |
84158329 | Loại khác | 17% | 25.50% | 10% |
Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | ||||
84158331 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84158339 | Loại khác | 17% | 25.50% | 10% |
Loại khác | ||||
84158391 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 25% | 37.50% | 10% |
84158399 | Loại khác | 17% | 25.50% | 10% |
841590 | Bộ phận: | |||
Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: | ||||
84159013 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159014 | Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ | 5% | 7.50% | 10% |
84159015 | Khung vỏ,đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13 | 3% | 4.50% | 10% |
84159019 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: | ||||
Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): | ||||
84159024 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159025 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Loại khác | ||||
84159026 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159029 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: | ||||
Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): | ||||
84159034 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159035 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Loại khác: | ||||
84159036 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159039 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW: | ||||
Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): | ||||
84159044 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159045 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Loại khác | ||||
84159046 | Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt | 0 | 5% | 10% |
84159049 | Loại khác | 3% | 4.50% | 10% |
Doanh nghiệp sẽ được hưởng mức “thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt” khi có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) hợp lệ theo quy định của Hiệp định thương mại giữa Việt Nam và nước xuất khẩu.
Hỗ trợ tư vấn nhanh tra cứu HS code và chính sách thuế: Ms Vy – 0934090153
III. Hồ sơ cần thiết doanh nghiệp cần chuẩn bị để thực hiện thủ tục hải quan nhập khẩu máy lạnh dân dụng
Việc chuẩn bị đầy đủ hồ sơ là yếu tố quan trọng hàng đầu trong thủ tục hải quan nhập khẩu hàng Máy Lạnh. Hồ sơ không chỉ giúp doanh nghiệp tuân thủ quy định pháp luật mà còn đảm bảo hàng hóa được thông quan nhanh chóng, hạn chế rủi ro và chi phí phát sinh. Cụ thể gồm các chứng từ cơ bản sau:
- Hợp đồng (nếu có, bản sao)
- Commercial Invoice (bản sao)
- Packing List (bản sao)
- Bill of lading (bản sao)
- A/N (bản sao)
- C/O (nếu có, bản gốc/bản sao)
- Kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng (đối với mặt hàng có cùng model đã từng nhập)
- Chứng nhận hợp quy (đối với mặt hàng có cùng model đã từng nhập – có hiệu lực 3 năm)
Hỗ trợ tư vấn chuẩn bị hồ sơ nhập khẩu: Ms Vy – 0934090153
IV. Quy trình thực hiện dịch vụ thủ tục hải quan nhập khẩu hàng Máy Lạnh Dân Dụng tại Vestal Shipping
Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ khai báo hải quan trọn gói, từ thủ tục hải quan, kiểm dịch đến vận chuyển, đảm bảo hàng hóa của quý khách luôn được bảo quản tốt nhất và đến đúng địa điểm theo yêu cầu. Quy trình cơ bản khi thực hiện dịch vụ thủ tục hải quan nhập khẩu Máy Lạnh Dân Dụng như sau:
4.1 Trước khi tàu cập cảng
Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra chứng từ, thông báo điều chỉnh (nếu có)
Bước 2: Đăng ký tài khoản nhận A/N, eDO từ hãng tàu (nếu có)
Bước 3: Đăng ký tài khoản trên hệ thống Một Cửa Quốc Gia (nếu có)
Bước 3: Chuẩn bị tờ khai nháp
4.2 Khi có A/N và đầy đủ Bộ chứng từ Final
Bước 1: Truyền tờ khai chính thức
Bước 2: Đăng ký trên hệ thống Một Cửa Quốc Gia đối với Hà Nội và Hồ Chí Minh, các tỉnh còn lại vẫn đăng ký giấy (Mở tờ khai hải quan tại chi cục nào thì đăng ký tại tỉnh/thành phố đó)
Bước 3: Đăng ký thử nghiệm Hiệu suất năng lượng
Bước 4: Đăng ký Chứng nhận hợp quy
Bước 5: Thông báo đóng thuế và thanh toán Local Charge nhận eDO
4.3 Sau khi tàu cập cảng
Bước 1: Kiểm hóa (nếu có)
Bước 2: Giải phóng hàng và kéo hàng về kho (khi sử dụng dịch vụ vận chuyển của Vestal Shipping)
Bước 3: Đem mẫu đi kiểm nghiệm hiệu suất năng lượng và Chứng nhận hợp quy
Bước 4: Bổ sung kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng đạt chuẩn và Thông quan
Lưu ý: Nếu đã có kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng và chứng nhận hợp quy thì nộp cùng đăng ký kiểm tra chất lượng để được thông quan lô hàng luôn mà không cần phải làm thủ tục mang hàng về kho bảo quản. Vì vậy, nếu doanh nghiệp có sẵn mẫu tại Việt Nam thì nên mang đi thử nghiệm Hiệu suất năng lượng trước khi nhập hàng về để rút ngắn thời gian chờ đợi để được thông quan lô hàng.
V. Quy định về nhãn dán khi nhập khẩu máy lạnh
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm tại Việt Nam phải tuân thủ các quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa theo Nghị định Số: 43/2017/NĐ-CP.
Riêng đối với sản phẩm nhập khẩu, tên tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm ghi trên nhãn sản phẩm phải thể hiện: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất và tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tự công bố hoặc đăng ký bản công bố sản phẩm.
Dán nhãn năng lượng: TCVN 7830:2021 Máy Điều hòa không khí không ống gió; TCVN 13591:2023 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MULTI – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG; TCVN 13256:2021 VỀ MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VRF/VRV – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
VI. Cam kết và năng lực của Vestal Shipping khi thực hiện thủ tục nhập khẩu máy lạnh
- Thực hiện Thông quan trong 2-3 ngày kể từ ngày tàu cập cảng đối với hàng nhập khẩu Máy Lạnh Dân Dụng
- Vestal Shipping có đội ngũ nhân lực chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm về quy trình hải quan, kiến thức về mã HS code, các yêu cầu kỹ thuật và quy định liên quan đến các mặt hàng Máy Lạnh.

Đội ngũ nhân viên Vestal
- Với sự chuyên môn cao và tận tâm, Vestal Shipping cam kết xử lý các thủ tục nhập khẩu nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.
- Chúng tôi đã thực hiện 20-30 tờ khai/tháng đối với mặt hàng Máy Lạnh Dân Dụng nhập khẩu. Với mức chi phí thủ tục hải quan nhập khẩu như sau:
STT | NỘI DUNG | CHI PHÍ HỒ CHÍ MINH | CHI PHÍ HẢI PHÒNG |
---|---|---|---|
1 | Thủ tục hải quan | 1.200.000 VNĐ/CONT | 1.500.000 VNĐ/CONT |
2 | Kiểm hóa (nếu có) | +300.000 VNĐ/CONT | +800.000 VNĐ/CONT |
3 | Handle Kiểm tra chất lượng | Liên hệ báo giá nhanh | Liên hệ báo giá nhanh |
4 | Vận chuyển từ cảng về kho | Liên hệ báo giá nhanh | Liên hệ báo giá nhanh |
Trên đây là toàn bộ quy trình thủ tục nhập khẩu máy lạnh dân dụng tại Việt Nam. Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng có thể hỗ trợ các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực điện máy sẽ cô động được những thông tin cần thiết và tự tin hơn khi tiến hành nhập khẩu, đặc biệt là mặt hàng máy lạnh. Nếu có thắc mắc vấn đề gì về thủ tục nhập khẩu Máy Lạnh Dân Dụng hay cần hỗ trợ tư vấn và báo giá dịch vụ, vui lòng liên hệ Ms Vy – 0934090153 để được hỗ trợ 24/7.